ANH CHỊ CẦN ĐƯỢC TƯ VẤN?
Để lại thông tin dưới đây để được hỗ trợ
* Chúng tôi cam kết bảo mật thông tin của anh chị.
NOC – National Occupation Classification là hệ thống phân loại nghề nghiệp của chính phủ Canada, bao gồm 5 loại: 0, A, B, C và D.
Phần lớn các chương trình định cư Liên bang diện tay nghề yêu cầu bạn có kinh nghiệm làm việc ở phân loại 0, A và B.
Nếu chỉ có kinh nghiệm công việc thuộc NOC C (như lái xe, phục vụ khách sạn,…) hoặc NOC D (lao động phổ thông như nhân viên dọn dẹp, nông dân,…) bạn có thể tìm hướng định cư ở các chương trình tỉnh bang hoặc chương trình thí điểm khu vực Atlantic (AIPP).
Dưới đây là các công việc chính thuộc NOC 0, A hoặc B để bạn tham khảo. Một điểm lưu ý nhỏ là để được ghi nhận, bằng cấp của bạn phải được xác nhận bởi một trong các tổ chức mà chính phủ Canada chấp thuận, đồng thời kinh nghiệm và bằng cấp của bạn cần có sự liên quan. Ví dụ, nếu bạn làm đầu bếp nhiều năm nhưng chỉ tốt nghiệp lớp 12 và có chứng chỉ học nghề 6 tháng ở 1 trung tâm dạy nấu ăn thông thường, bạn có thể sẽ không được chấp thuận.
Xác định đúng phân loại nghề nghiệp của mình là bước quan trọng để
lựa chọn chương trình định cư tay nghề phù hợp
Xem thêm:
CANADA] – CÁCH THỨC PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP MỚI: TEER THAY CHO NOC
Bạn cũng có thể cập nhật và tìm kiếm ngành nghề chính xác theo tiếng Anh tại đây
NOC |
Công việc |
3232 |
Bác sĩ châm cứu |
3111 |
Bác sĩ chuyên khoa |
3132 |
Bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng |
3112 |
Bác sĩ đa khoa và nhà bác sĩ gia đình |
3122 |
Bác sĩ nắn xương khớp |
3121 |
Bác sĩ nhãn khoa |
3114 |
Bác sĩ thú y |
6321 |
Bếp trưởng |
5125 |
Biên dịch viên, nhà thuật ngữ và thông dịch viên |
5122 |
Biên tập viên |
3125 |
Các chuyên ngành khác trong chuẩn đoán và trị liệu y tế |
2115 |
Các chuyên ngành khác trong khoa học vật lý |
3234 |
Các công việc cận y học |
5227 |
Các công việc hỗ trợ trong ngành điện ảnh, phát thanh truyền hình và nghệ thuật biểu diễn |
3237 |
Các công việc kĩ thuật khác trong trị liệu và đánh giá |
5212 |
Các công việc kĩ thuật liên quan đến bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật |
2213 |
Các công việc kĩ thuật trong địa tin học và khí tượng học |
4217 |
Các công việc tôn giáo (khác) |
3143 |
Các công việc về trị liệu |
5232 |
Các nghệ sĩ biểu diễn khác |
7384 |
Các việc tay nghề khác và liên quan |
4311 |
Cảnh sát (trừ sĩ quan) |
8261 |
Chủ đánh bắt cá |
3111 |
Chuyên gia bác sĩ trị liệu |
2122 |
Chuyên gia lâm nghiệp |
1121 |
Chuyên gia nhân sự |
3124 |
Chuyên gia y tế |
1122 |
Chuyên ngành trong cố vấn quản lý doanh nghiệp |
1123 |
Chuyên ngành trong quảng cáo, tiếp thị và quan hệ công chúng |
4154 |
Chuyên ngành về tôn giáo |
6221 |
Chuyên viên kĩ thuật buôn bán – buôn bán sỉ |
5113 |
Chuyên viên lưu trữ văn thư |
3222 |
Chuyên viên nha khoa vệ sinh răng miệng và trị liệu |
1312 |
Chuyên viên tính toán bảo hiểm và người giải quyết quyền lợi bảo hiểm |
4153 |
Cố vấn gia đình, hôn nhân và những vấn đề liên quan khác |
4156 |
Cố vấn tuyển dụng |
4167 |
Cố vấn viên giám sát chương trình giải trí, thể thao và sức khỏe |
1254 |
Công chức thống kê và các nghề hỗ trợ nghiên cứu |
5253 |
Công chức và trọng tài thể thao |
8232 |
Công nhân khoan giếng dầu khí, nhân viên phục vụ, người kiểm tra và công nhân liên quan |
4152 |
Công tác xã hội |
4154 |
Công việc chuyên ngành trong tôn giáo |
1252 |
Công việc quản lý thông tin y tế |
6231 |
Đại lý bảo hiểm và môi giới |
1113 |
Đại lý chứng khoán, người môi giới và kinh doanh đầu tư |
1225 |
Đại lý và nhân viên mua hàng |
4212 |
Dịch vụ công tác xã hội và cộng đồng |
5135 |
Diên viên và nghệ sĩ hài |
3233 |
Điều dưỡng viên được cấp phép |
2272 |
Điều khiển không lưu và các công việc liên quan |
3011 |
Điều phối viên và thanh tra y tế |
2275 |
Điều tiết giao thông đường sắt và điều tiết giao thông đường biển |
3131 |
Dược sĩ |
6312 |
Giám đốc buồng phòng |
1114 |
Giám đốc tài chính khác |
1223 |
Giám đốc tuyển dụng và nhân sự |
1223 |
Giám đốc tuyển dụng và nhân sự |
6211 |
Giám sát buôn bán lẻ |
1214 |
Giám sát các công việc về thư và phân phát |
1215 |
Giám sát chuỗi cung ứng, theo dỗi và lên kế hoạch phối hợp giữa các bộ phận |
6314 |
Giám sát dịch vụ khách hàng và thông tin |
6315 |
Giám sát dọn dẹp |
7304 |
Giảm sát hoạt động vận tải đường sắt |
7303 |
Giám sát in và các công việc liên quan |
8211 |
Giám sát khai thác gỗ và lâm nghiệp |
8221 |
Giám sát khai thác mỏ và khai thác đá |
9221 |
Giám sát lắp ráp xe cơ giới |
9226 |
Giám sát quá trình chế biến sản phẩm kim loại và máy móc khác |
9215 |
Giám sát quá trình chế biến sản phẩm lâm nghiệp |
9213 |
Giám sát quá trình chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá |
9212 |
Giám sát quá trình chế biến xăng, khí đốt và hóa chất, và các dịch vụ tiện ích |
9211 |
Giám sát quá trình xử lý khoán chất và kim loại |
9214 |
Giám sát sản xuất chất dẻo và cao su |
9222 |
Giám sát sản xuất điện |
9224 |
Giám sát sản xuất nội thất và đồ đạc |
9223 |
Giám sát sản xuất sản phẩm điện |
9227 |
Giám sát sản xuất và lắp ráp sản phẩm khác |
1213 |
Giám sát thư viện, thư ký và các về thông tin liên quan |
1211 |
Giám sát tổng cục và thư ký hỗ trợ quản lý |
7305 |
Giám sát vận tải xe máy và vận các phương tiên đường bộ khác |
6313 |
Giám sát viên nhà ở, đi lại, du lịch và các dịch vụ liên quan |
9217 |
Giám sát, chế biến và sản xuất hàng dệt, vải, lông thú và da |
1212 |
Giám sát, thư ký tài chính và bảo hiểm |
4011 |
Giáo sư và giảng viên đại học |
4032 |
Giáo viên tiểu học và mẫu giáo |
4214 |
Giáo viên và trơ lý giảng dạy trẻ tuổi ấu thơ |
4313 |
Hạ sĩ quan của lực lượng Canada |
0422 |
Hiệu trưởng và quản lý tiểu học và trung học |
5136 |
Họa sĩ, nhà điêu khắc và các nghệ sĩ hội họa khác |
5252 |
Huấn luyện viên |
5254 |
Huấn luyện viên hoặc hướng dẫn viên thể thao và giải trí |
4216 |
Hướng dẫn viên (khác) |
4215 |
Hướng dẫn viên cho người tàn tật |
4021 |
Hướng dân viên đại học và định hướng |
2244 |
Khí cụ bay, thợ máy, kĩ thuật viên và thanh tra điện và khoa học điện hàng không |
4169 |
Khoa học xã hội (các chuyên ngành khác) |
3212 |
Kĩ huất viên phòng thí nghiệm y tế và trợ lý nhà nghiên cứu bệnh học |
3223 |
Kĩ sinh công nghệ, kĩ thuật viên và trợ lý phòng thí nghiệm nha khoa |
2152 |
Kĩ sư cảnh quan |
2148 |
Kĩ sư chuyên nghiệp (khác) |
7333 |
Kĩ sư cơ điện |
3217 |
Kĩ sư công nghệ chuẩn đoán điện sinh lý và tim mạch học |
3211 |
Kĩ sư công nghệ phòng thí nghiệm y tế |
3215 |
Kĩ sư công nghệ phóng xạ y tế |
2212 |
Kĩ sư công nghệ và kĩ thuật viên địa chất và khoáng chất |
2241 |
Kĩ sư công nghệ và kĩ thuật viên điện và điện tử |
2232 |
Kĩ sư công nghệ và kĩ thuật viên điều hành máy móc |
2254 |
Kĩ sư công nghệ và kĩ thuật viên đo vẽ địa hình |
2211 |
Kĩ sư công nghệ và kĩ thuật viên hóa học |
2233 |
Kĩ sư công nghệ và kĩ thuật viên kĩ thuật và sản xuất công nghiệp |
2251 |
Kĩ sư công nghệ và kĩ thuật viên kiến trúc |
2223 |
Kĩ sư công nghệ và kĩ thuật viên lâm nghiệp |
2221 |
Kĩ sư công nghệ và kĩ thuật viên sinh học |
2253 |
Kĩ sư công nghệ và kĩ thuật viên soạn thảo |
2231 |
Kĩ sư công nghệ và kĩ thuật viên xây dựng dân dụng |
3219 |
Kĩ sư công nghệ và kĩ thuật viên y tế (khác – trừ nha khoa) |
2141 |
Kĩ sư công nghiệp và sản xuất |
2143 |
Kĩ sư đào mỏ |
7361 |
Kĩ sư đầu máy đường sắt |
2145 |
Kĩ sư dầu mỏ |
2144 |
Kĩ sư địa chất |
2133 |
Kĩ sư điện và điện tử |
2134 |
Kĩ sư hóa học |
2142 |
Kĩ sư luyện kim và vật liệu |
2132 |
Kĩ sư máy móc |
2147 |
Kĩ sư máy tính (trừ kĩ sư phần mềm và thiết kế viên) |
9241 |
Kĩ sư năng lượng và người vận hành hệ thống năng lượng |
2173 |
Kĩ sư phần mềm |
3213 |
Kĩ sư và kĩ thuật viên thú y |
2131 |
Kĩ sư xây dựng dân dụng |
2242 |
Kĩ thuật viên dịch vụ điện tử (dụng cụ thuộc hộ gia đình và doanh nghiệp) |
7321 |
Kĩ thuật viên dịch vụ ô tô, thợ máy xe tải tải và chuyên viên sửa chữa máy móc |
5223 |
Kĩ thuật viên đồ họa |
5225 |
Kĩ thuật viên ghi âm và quay video |
2146 |
Kĩ thuật viên hàng không vũ trụ |
2282 |
Kĩ thuật viên hỗ trợ người dùng |
1311 |
Kĩ thuật viên kế toán và ghi sổ |
3231 |
Kĩ thuật viên kính mắt |
2281 |
Kĩ thuật viên mạng lưới máy tính |
3221 |
Kĩ thuật viên nha khoa |
5224 |
Kĩ thuật viên phát thanh |
1253 |
Kĩ thuật viên quản lý hồ sơ |
3216 |
Kĩ thuật viên siêu âm y tế |
2283 |
Kĩ thuật viên thử nghiệm hệ thống thông tin |
5211 |
Kĩ thuật viên thư viện và lưu trữ cộng đồng |
3217 |
Kĩ thuật viên tim mạch học và chuẩn đoán điện sinh lý |
2225 |
Kĩ thuật viên và chuyên gia cảnh quan và làm vườn |
2243 |
Kĩ thuật viên và thợ máy dụng cụ công nghiệp |
1111 |
Kiểm toán viên và kế toán tài chính |
2151 |
Kiến trúc sư |
2174 |
Lập trình viên và phát triển phương tiện truyền thông tương tác |
4312 |
Lính cứu hỏa |
4112 |
Luật sư và công chức viên Quebec |
6232 |
Môi giới bất động sản và người chào hàng |
1315 |
Môi giới hải quan, tàu biển và các ngành nghề môi giới khác |
4165 |
Nghiên cứu chính sách y tế, cố vấn viên và viên chức phụ trách chương trình |
6222 |
Người bán sỉ và lẻ |
6331 |
Người bán thịt, cắt thịt và người buôn cá – bán sỉ và lẻ |
5112 |
Người bảo tồn và phụ trách bảo tàng |
6345 |
Người buôn bán nội thất |
5132 |
Người chỉ đạo, soạn nhạc và sáng tác |
2123 |
Người đại diện, tư vấn viên và chuyên gia nông nghiệp |
2234 |
Người đánh giá công trình |
1314 |
Người đánh giá, định giá và giám định viên |
0513 |
Người điều hành chương trình giải trí và thể thao |
9243 |
Người điều hành nhà máy nước và xử lý chất thải |
7373 |
Người điều khiển may khoan giếng nước |
2154 |
Người đo vẽ địa hình |
5231 |
Người giới thiệu chương trình và phát thanh viên |
6346 |
Người hộ tang |
7282 |
Người hoàn thiện bê tông |
2261 |
Người kiểm tra không phá hủy và thanh tra |
6322 |
Người làm bếp |
7332 |
Người làm dịch vụ và sửa chữa thiết bị |
7253 |
Người lắp ống dẫn hơi đốt |
2153 |
Người quy hoạch thành phố và đất đai |
5245 |
Người tạo mẫu – sản phẩm vải dệt, da và lông thú |
1226 |
Người tổ chức hội thảo và sự kiện |
7371 |
Người vận hành cần cẩu |
7381 |
Người vận hành máy in |
8241 |
Người vận hành máy khai thác gỗ |
5222 |
Người vận hành máy quay phim và video |
9235 |
Người vận hành quá trình nghiền bột nhão, chế tạo giấy và lớp phủ |
9232 |
Người vận hành quá trình xử lý dầu mỏ, khí đốt và chất hóa học |
9231 |
Người vận hành trung tâm điều khiển và hoạt động, xử lý khoáng chất và kim loại |
7318 |
Người vận hành và thợ máy thang máy |
5123 |
Nhà báo |
0631 |
Nhà hàng và quản lý dịch vụ thức ăn |
2112 |
Nhà hóa học |
2114 |
Nhà khí tượng học và khí hậu học |
2113 |
Nhà khoa học địa chất và nhà hải dương học |
2121 |
Nhà nghiên cứu sinh vật học và liên quan |
4162 |
Nhà nghiên cứu và phân tích kinh tế và chính sách kinh tế |
4161 |
Nhà nghiên cứu, cố vấn viên và viên chức phụ trách chương trình chính sách tự nhiên và áp dụng khoa học |
4164 |
Nhà nghiên cứu, cố vấn viên và viên chức phụ trách chương trình chính sách xã hội |
4166 |
Nhà nghiên cứu, tư vấn viên và viên chức phụ trách chương trình giáo dục |
7232 |
Nhà sản xuất công cụ và khuôn dập |
5131 |
Nhà sản xuất, đạo diễn, biên đạo múa và các công việc liên quan |
3113 |
Nha sĩ |
4151 |
Nhà tâm lý học |
6341 |
Nhà tạo mẫu tóc và thợ cắt tóc |
5241 |
Nhà thiết kế và minh họa đồ họa |
3141 |
Nhà thính học và nhà nghiên cứu ngôn ngữ trị liệu |
2161 |
Nhà toán học, nhà thống kê và chuyên viên định phí bảo hiểm |
3214 |
Nhà trị liệu hô hấp, bác sĩ truyền dịch lâm sàng và kĩ sư công nghệ hồi sức tim phổi |
5121 |
Nhà văn và tác giả |
3142 |
Nhà vật lý trị liệu |
2111 |
Nhà vật lý và nhà thiên văn học |
5133 |
Nhạc sĩ và ca sĩ |
1228 |
Nhân viên bảo hiểm việc làm, định cư, dịch vụ biên giới và kiểm tra thuế vụ |
7244 |
Nhân viên dây năng lượng điện và cáp |
1228 |
Nhân viên định cư, bảo hiểm công việc, dịch vụ biên giới và kiểm tra thuế vụ |
7245 |
Nhân viên đường dây và cáp viễn thông |
7314 |
Nhân viên đường sắt |
7246 |
Nhân viên lắp đặt và sửa chữa viễn thông |
4163 |
Nhân viên phát triên kinh doanh, nghiên cứu viên và tư vấn viên tiếp thị |
4155 |
Nhân viên tạm tha và quản chế và các công việc liên quan |
1227 |
Nhân viên tòa án và Thẩm phán Toàn hòa giải |
3236 |
Nhân viên vật lý trị liệu massage |
1313 |
Nhười nhận trách nhiệm hợp đồng bảo hiểm |
2172 |
Phân tích và quản lý dữ liệu |
1112 |
Phân tích viên tài chính và đầu tư |
2171 |
Phân tích viên và cố vấn viên hệ thống thông tin |
2271 |
Phi công, kĩ sư máy bay và huấn luyên viên máy bay |
5226 |
Phim điện ảnh, phát thanh truyền hình (các công việc kĩ thuật và phối hợp khác) |
1251 |
Phóng viên tòa án, nhân viên ghi chép y tế và các công việc liên quan |
0512 |
Quản lý – xuất bản, phim điện ảnh, phát thanh truyền hình và nghệ thuật biểu diễn |
0121 |
Quản lý bảo hiểm, bất động sản và môi giới tài chính |
0621 |
Quản lý buôn bán lẻ |
0016 |
Quản lý cấp cao – sản xuất sản phẩm, phương tiện dịch vụ chung, phương tiện đi lại và công trình |
0013 |
Quản lý cấp cao – tài chính, liên hệ và doanh nghiệp khác |
0015 |
Quản lý cấp cao – tay nghề lao động, phát thanh truyền hình và các dịch vụ khác |
0014 |
Quản lý cấp cao – y tế, giáo dục, xã hội và công đồng |
0311 |
Quản lý chăm sóc y tế |
0412 |
Quản lý chính phủ – phân tích kinh tế, phát triển tài chính |
0413 |
Quản lý chính phủ – phát triển chính sách giáo dục và quản lý chương trình |
0411 |
Quản lý chính phủ – phát triển y tế và chính sách xã hội và quản lý chương trình |
0711 |
Quản lý công trình |
0822 |
Quản lý công việc làm vườn |
0132 |
Quản lý dịch vụ bưu điện và đưa thư |
0125 |
Quản lý dịch vụ doanh nghiệp khác |
0114 |
Quản lý dịch vụ hành chính khác |
0651 |
Quản lý dịch vụ khách hàng và cá nhân |
0632 |
Quản lý dịch vụ nhà ở |
0131 |
Quản lý dịch vụ viễn thông |
0423 |
Quản lý dịch vụ xã hội, cộng đồng và cải huấn |
0423 |
Quản lý dịch vụ xã hội, cộng đồng và cải huấn |
1221 |
Quản lý hành chính |
0414 |
Quản lý hành chính công (khác) |
0213 |
Quản lý hệ thống máy tính và thông tin |
0212 |
Quản lý kiến trúc và khoa học |
0122 |
Quản lý ngân hàng, tín dụng và các dạng đầu tư khác |
0112 |
Quản lý nhân sư |
0821 |
Quản lý nông nghiệp |
0823 |
Quản lý nuội trồng thủy sản |
0124 |
Quản lý quảng cáo, tiếp thị và quan hệ công chúng |
0911 |
Quản lý sản xuất |
0811 |
Quản lý sản xuất tài nguyên thiên nhiên và đánh bắt cá |
0111 |
Quản lý tài chính |
1224 |
Quản lý tài sản |
0511 |
Quản lý thư viện, kho lưu trữ, bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật |
0912 |
Quản lý tiện ích chung |
0012 |
Quản lý và công chức chính phủ cấp cao |
0714 |
Quản lý vận hành và bảo trì cơ sở vật chất |
0731 |
Quản lý vận tải |
0211 |
Quản lý xây dựng |
0712 |
Quản lý xây dựng và xây mới lại nhà ở |
4111 |
Quan tòa |
0421 |
Quản trị viên – Trung học Phổ thông và Định hướng Nghề nghiệp |
5243 |
Rạp hát, thời trang, phòng trưng bày và những người sáng tạo thiết kế khác |
8231 |
Sản xuất ngầm và phát triển mỏ |
2224 |
Sĩ quan bảo tồn và đánh bắt cá |
2273 |
Sĩ quan boong, vận tải đường thủy |
0431 |
Sĩ quan cảnh sát |
0433 |
Sĩ quan trong Lực lượng Canada |
2264 |
Thanh tra công trình |
6311 |
Thanh tra dịch vụ thức ăn |
2262 |
Thanh tra kĩ sư và viên chức quản lý |
2222 |
Thanh tra sản phẩm nông nghiệp và ngư nghiệp |
7231 |
Thanh tra thợ máy, điều khiển máy và dụng cụ |
2263 |
Thanh tra y tế công động và môi trường, và sức khỏe và an toàn trong công việc |
0011 |
Thành viên cơ quan lập pháp |
8252 |
Thầu khoán dịch vụ nông nghiệp, giám sát nông trại và công nhân chuyên ngành chăn nuôi gia súc |
7205 |
Thầu khoán và giám sát các công việc công trình khác như lắp đặt và sửa chữa |
7202 |
Thầu khoán và giám sát công việc điện máy và viễn thông thông tin |
8222 |
Thầu khoán và giám sát đào dầu và khí đốt, và dịch vụ |
8255 |
Thầu khoán và giám sát dịch vụ làm vườn và bảo trì đất đai |
7201 |
Thầu khoán và giám sát gia công, định hình và lắp ráp kim loại và các công việc liên quan |
7203 |
Thầu khoán và giám sát lắp dẫn ống |
7302 |
Thầu khoán và giám sát nhóm vận hành công cụ nặng |
7301 |
Thầu khoán và giám sát thợ máy |
7204 |
Thầu khoán và giám sát thợ mộc |
2252 |
Thiết kế công nghiệp |
2175 |
Thiết kế và phát triển trang web |
5242 |
Thiết kế và trang trí nội thất |
5221 |
Thợ chụp ảnh |
7311 |
Thợ cối xay và thợ máy công nghiệp công trình |
7362 |
Thợ dẫn đường sắt và phanh |
8262 |
Thợ đánh bắt cá |
7241 |
Thợ điện (trừ công nghiệp và hệ thống năng lượng) |
7242 |
Thợ điện công nghiệp |
7243 |
Thợ điện hệ thống năng lượng |
7272 |
Thợ đóng đồ gỗ mỹ thuật |
7235 |
Thợ hàn và chế tạo tấm đỡ gia công và cấu trúc kim loại |
7237 |
Thợ hàn và những công việc vận hành máy móc liên quan |
7281 |
Thợ hồ |
6344 |
Thợ kim hoàn, thợ sửa đồng và công việc liên quan |
7292 |
Thợ kính |
7252 |
Thợ lắp đặt đường ống, ống dẫn và bộ cài đặt hệ thống phun nước |
7252 |
Thợ lắp đặt đường ống, ống dẫn và bộ cài đặt hệ thống phun nước |
7284 |
Thợ lắp đặt và thợ hoàn thiện vách thạch |
7293 |
Thợ lắp hệ thống cách nhiệt |
7316 |
Thợ lắp máy |
7295 |
Thợ lát nền |
7294 |
Thợ lợp mái và ván |
7283 |
Thợ lợp ngói |
7315 |
Thợ máy bay và thanh tra máy bay |
7331 |
Thợ máy dầu và nhiên liệu rắn sưởi ấm |
7247 |
Thợ máy dịch vụ và bảo trì truyền hình cáp |
7372 |
Thợ máy khoan và máy phun cát – đào, khai thác và xây dựng |
7312 |
Thợ máy thiết bị nặng |
7334 |
Thợ máy xe mô tô, xe địa hình và các cơ chế liên quan khác |
6342 |
Thợ may, thợ may áo phụ nữ, người buôn da lông thú và người làm mũ |
7271 |
Thợ mộc |
7234 |
Thợ nồi hơi |
6332 |
Thợ nướng bánh |
7251 |
Thợ ống nước |
7236 |
Thợ sắt |
7294 |
Thợ sơn và trang trí (trừ trang trí nội thất) |
7322 |
Thợ sửa chữa thân xe |
7335 |
Thợ sửa hệ thống nhỏ và thiết bị nhỏ |
6343 |
Thợ sửa và thợ làm giày |
5244 |
Thợ thủ công |
7313 |
Thợ tủ lạnh và máy điều hòa |
5111 |
Thủ thư |
3144 |
Trị liệu và đánh giá (các chuyên ngành khác) |
1241 |
Trợ lý giám đốc |
1222 |
Trợ lý giám đốc |
1242 |
Trợ lý giám đốc hợp pháp |
1243 |
Trợ lý giám đốc y tế |
4012 |
Trợ lý giảng dạy và nghiên cứu cao đẳng – đại học |
4211 |
Trợ lý luật sư và các công việc liên quan |
0432 |
Trưởng phòng cứu hỏa và sĩ quan cứu hỏa cấp cao |
0601 |
Trưởng phòng kinh doanh |
0113 |
Trưởng phòng mua hàng |
4033 |
Tư vấn giáo dục |
5251 |
Vận động viên |
2274 |
Viên chức kĩ sư, vận tải đường thủy |
4168 |
Viên chức phụ trách chương trình riêng với chính phủ |
5134 |
Vũ công |
3012 |
Y tá đã đăng ký và y tá bệnh viện tâm thần đã đăng ký |
Bà có hơn 18 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực di trú, trong đó có 05 năm làm việc tại Tổng Lãnh sự quán Hoa Kỳ tại TP. Hồ Chí Minh - bộ phận HRS (Humanitarian Resettlement Section) - là bộ phận chuyên xem xét và chấp thuận các diện Con Lai, diện HO.
Với việc trực tiếp xét và sơ vấn trên 4.000 hồ sơ di trú vào Hoa Kỳ, bà có rất nhiều kiến thức nền tảng và kinh nghiệm trong việc đánh giá, thẩm định cũng như hoàn tất các bộ hồ sơ và các thủ tục liên quan đến di trú.
Bình luận
Bình luận bằng Facebook